Kiến thức về cụm từ cố định
A. allowance /əˈlaʊəns/ (a): số tiền trợ cấp; sự thừa nhận
B. permission /pərˈmɪʃn/ (n): sự cho phép
C. permit /ˈpɜːrmɪt/ (n): giấy phép, tài liệu chính thức cho ai quyền làm gì
D. acceptance /əkˈseptəns/ (n): sự chấp nhận, đồng ý
=> Ta có cụm từ: A parking permit: giấy phép đỗ xe
Tạm dịch: Cô tôi có giấy phép đậu xe cho phép cô ấy đậu xe trên đường phố bên ngoài ngôi nhà của mình.